Ford Bình Triệu
Nội Thất Đặc trưng hoàn thiện
Nội thất màu đen gỗ mun và nâu hạt dẻ tùy chọn, ghế bọc da sang trọng, êm ái với cấu tạo lỗ đệm thông khí. Các chi tiết trên xe bằng kim loại được mài và đánh bóng bề mặt để tạo cảm giác sang trọng mỗi khi bạn chạm tay. Cửa số trời Toàn cảnh mở rộng tầm nhìn của bạn và mang đến không gian mở phóng khoáng.
Chiều dài cơ ở lên đến 2900mm và chiều rộng xe được gia tăng đáng kế tạo không gian rộng rãi cho hành khách. Hàng ghế thứ 3 được thiết kế rộng hơn, thêm khoảng trống để chân, ghế ngồi cải tiến hơn và giúp dễ dàng lên xuống.
Dù ngồi bất cứ vị trí nào trên xe, bạn vẫn sẽ cảm nhận được sự thoải mái với không gian chứa đồ rộng hơn và nhiều khoan chứa đồ hơn
Nâng Tầm Thiết Kế
Trên cả tuyệt vời. Chiều rộng chiếc xe được gia tăng đáng kể, tạo không gian rộng rãi cho hành khách. Bộ khung gầm và hệ thống treo được nâng cấp giúp chiếc xe cứng cáp hơn, cho khả năng vận hành vượt trội và tôn thêm dáng vẻ chiếc xe nổi bật và táo bạo.
Cụm đèn pha hình chữ C
Dễ dàng nhận diện với cụm đèn pha được thiết kế hình chữ C đặc trưng của Ford, bao quanh tấm lưới tản nhiệt trên xe Everest. Tất cả tạo nên một thiết kế hài hòa, tương xứng với sức mạnh của chiếc xe
Mâm Xe Hợp Kim với thiết kế hiện đại
Mâm xe hợp kim lớn 20 inch đa chấu đươc hoàn thiện tỉ mỉ, tôn thêm vẻ bề thế, cơ bắp và linh hoạt cho Everest Titanium. Các điểm nhấn mạ crôm trên tấm chắn bùn giúp gắn kết bánh xe với phần thân trên.
Là người bạn đồng hành luôn bên bạn trên mỗi chặng hành trình, Ford Everest xứng đáng được nâng lên tầm cao mới. Trong xe rộng rãi, tiện nghi cùng những đường nét chạm khắc cầu kỳ, mềm mại, nội thất Everest được thiết kế để mang đến sự đột phá trong toàn phân khúc.
Everest thế hệ mới phiên bản Titanium 4x2 sử dụng động cơ Single Turbo diesel 2.0L i4 TDCi cung cấp mô men xoắn cực đại 405Nm ở dải vòng tua 1.750 – 2500 vòng/phút và công suất 170 PS (125KW) / 3500 vòng phút, đi kèm hộp số tự động 6 cấp tự động.
Về mặt an toàn, xe được trang bị hệ thống túi khí, Camera lùi , cảm biến trước và sau hỗ trợ đỗ xe, hệ thống cân bằng điện tử, Hệ thống khởi hành ngang dốc, Hệ thống kiểm soát tốc độ, Hệ thống kiểm soát áp suất lốp. Tất cả các tính năng này đều có trên bản Everest Titanium 4x2.
Tuy không có quá nhiều trang thiết bị và tính năng an toàn như Everest Titamnium+ nhưng bản Titanium 2.0L 4x2 AT có đủ các chức năn an toàn chủ động thông minh cơ bản cho một chiếc xe gia đình.
Bảng Điều Khiển Kỹ thuật số Cao Cấp
Bảng điều khiển mới với thiết kế trải rộng tạo một không gian vô cùng rộng rãi cho khoang lái. Xung quanh cụm đồng hồ kỹ thuật số và màn hình cảm ứng LCD 12 inch tích hợp là những chi tiết hoàn thiện tinh xảo với chất liệu cao cấp. Ngoài ra, hệ thống âm thanh với 8 loa và điều khiển bằng giọng nói SYNC thế hệ 4 giúp bạn có những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
Ford Everest 2022 gây ấn tượng với một không gian cabin rộng rãi, sang trọng, nhiều tiện nghi. Tay lái được bọc da và hệ thống hàng ghế trước bao gồm ghế lái và ghế khách mang đến sự thoải mái nhất cho bạn và gia đình, bạn bè trong những chuyến đi.
Everest Titanium 4x2 | ||||
Động cơ & tính năng vận thành | ||||
Động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi / Trục cam kép, có làm mát bằng khí nạp. | |||
Dung tích xi lanh | 1996 | |||
Công suất cực đại | 170(125KW)/3500 | |||
Momen xoắn cực đại | 405/1750-2500 | |||
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 1 cầu (cầu sau) | |||
Hộp số | Hộp số tự động 6 cấp | |||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện EPAS | |||
Kích thước và trọng lượng | ||||
Dài x Rộng x Cao | 4914 x 1923 x 1842 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 200 | |||
Chiều dài cơ sở | 2900 | |||
Bình nhiên liệu | 80 lít | |||
Hệ thống treo/ phanh | ||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo trước độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng. | |||
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu WAtts Linkage | |||
Phanh trước/ sau | Phanh đĩa kết hợp phanh tay điện tử. | |||
Kính cỡ lốp | 255/55R20 | |||
Bánh xe | Mâm hợp kim nhôm đúc 20" | |||
Trang thiết bị an toàn | ||||
Túi khí | Trang bị 7 túi khí (2 túi khí trước, hông, rèm, đầu gối) | |||
Camera lùi/Cảm biến | Có camera lùi/ Cảm biến Sensor xung quanh xe. | |||
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | |||
Chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||
khởi hành ngang dốc HLA | Có | |||
Cân bằn điện tử ESP | Có | |||
Kiểm soát tốc độ | Có | |||
Trang thiết bị ngoại thất | ||||
Hệ thống đèn | Đèn trước Led tự động khi trời tối. Đèn sương mù. | |||
Gương chiếu hậu | Gương gập điện | |||
Cảm biến gạt mưa | Có | |||
Cửa hậu đóng | Có | |||
Cửa sổ trời | Toàn cảnh Panorama | |||
Thiết bị tiện nghi trong xe | ||||
Khởi động nút bấm | Có | |||
Chìa khoá thông minh | Có | |||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | |||
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | |||
Điều chỉnh ghế trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh 8 hướng | |||
Gương chiếu hậu trong | TỰ điều chỉnh 2 chế độ ngày đêm | |||
Công nghệ giải trí | Điều khiến bằng giọng nói, màn hình TFT cảm ứng 12 inch | |||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod & USB, Bluetooth và hệ thống 8 loa | |||
Sạc không dây | Có |
- Màu sắc
- Ngoại thất
- Nội thất
- Tiện nghi
- Vận hành
- An toàn
- So sánh