Ford Bình Triệu
Nội thất đen sang trọng
Nội thất màu đen gỗ mun sang trọng kết hợp cùng các chi tiết kim loại sáng bóng tạo nên nét tương phản nổi bật bên trong Everest Sport. Ghế đệm êm ái với logo ‘SPORT’ đặc trưng cho bạn cảm giác thoải mái tối đa trên mọi hành trình.

Bảng Điều khiển Kỹ thuật số Cao cấp
Bảng điều khiển mới với thiết kế trải rộng tạo một không gian vô cùng rộng rãi cho khoang lái. Xung quanh cụm đồng hồ kỹ thuật số và màn hình giải trí cảm ứng LCD 10 inch tích hợp là những chi tiết hoàn thiện tinh xảo với chất liệu cao cấp.

Với lợi thế trục cơ sở dài 2900 mm vượt trội so với các đối thủ trong phân khúc. Everest Sport thế hệ mới chắc chắn sẽ làm hài lòng những khách hàng đề cao không gian rộng rãi. Ngay cả hàng ghế thứ 3 vẫn mang lại sự thoải mái cho 2 người lớn đi đường dài.

Không gian thoải mái cho cả gia đình
Dù ngồi bất cứ vị trí nào trên xe, bạn vẫn sẽ cảm nhận được sự thoải mái với không gian chứa đồ rộng hơn và nhiều khoan chứa đồ hơn.

Everst Sport thế hệ mới
Lưới tản nhiệt, đường viền và bánh xe được sơn đen thể thao. Everst Sport đã sẵn sàng cùng bạn trên mọi cuộc phiêu lưu.

Thiết kế táo bạo
Lưới tản nhiệt, tấm che gầm và ốp bậc lên xuống đều được sơn đen mang đến cho Sport vẻ ngoài ấn tượng và đậm chất thể thao. Chữ 'EVEREST' được sơn đen nổi bật trên nắp ca-pô tạo nên nét đặc trưng cho chiếc xe.

Mâm Xe Hợp kim Đen Bóng
Mâm xe hợp kim 20 inch đen bóng vừa tôn thêm dáng vẻ thể thao cho Everest Sport, vừa kết hợp hoàn hảo với các điểm nhấn màu đen phía trước và sau xe.

Hiệu năng chiếu sáng của mẫu xe Ford Sport này không có gì để phàn nàn với đèn pha công nghệ LED hiện đại. Đi kèm là dải LED ban ngày hình chữ “L” tạo điểm nhấn cho phần đuôi xe.

Tương tự như các phiên bản khác, Xe Everest Sport thế hệ mới cũng sở hữu ngoại hình bề thế, cơ bắp đậm chất Mỹ với cụm đnè pha hình chữ “C” quen thuộc. Cụ thể, xe có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4914 x 1923 x 1842 mm. Tuy nhiên, khách hàng sẽ rất dễ dàng nhận ra phiên bản Sport nhờ các chi tiết sơn đen nổi bật ở ngoại thất.

Vận hành mạnh mẽ
Everest thế hệ mới phiên bản Sport sử dụng động cơ Single Turbo diesel 2.0L i4 TDCi dẫn động 1 cầu 4x2 cung cấp mô men xoắn cực đại 405Nm ở dải vòng tua 1.750 – 2500 vòng/phút và công suất 170 PS (125KW) / 3500 vòng phút, đi kèm hộp số tự động 6 cấp tự động.

Về mặt an toàn, xe được trang bị hệ thống túi khí, Camera lùi , cảm biến trước và sau hỗ trợ đỗ xe, hệ thống cân bằng điện tử, Hệ thống khởi hành ngang dốc, Hệ thống kiểm soát tốc độ, hệ thống chống trộm .. Tất cả các tính năng này đều có trên bản Everest Sport

Không mang quá nhiều tính năng nổi trợi, nhưng Everest Sport thế hệ mới vẫn có đầy đủ những chức năng và trang bị an toàn cơ bản cho một chiếc xe gia đình

Everest Sport có khởi động bằng nút bấm và chìa khóa thông minh giúp người dùng thuận lợi. Bên trong xe được trang bị điều hòa nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu, tay lái bọc da và ghế lái êm ái, rộng rãi có thể điều chỉnh 8 hướng giúp bạn thoải mái suốt chuyến đi.

Ngoài ra xe còn trang bị hệ thống giải trí cao cấp với màn hình TFT cảm ứng 10 inch và màn hình công tơ mét TFT 8 Inch. Sạc không dây, hệ thống âm thanh gồm AM/FM, MP3, Bluetooth, Ipod & USB hiện đại, đầy đủ tiện ích giúp bạn và người thân, ban bè có những trải nghiệm tuyệt vời nhất trên hành trình của mình
Everest Sport | ||||
Động cơ & Tính năng vận hành | ||||
Động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi - Trục cam kép, có làm mát bằng khí nạp | |||
Dung tích xi lanh | 1996 | |||
Công suất cực đại | 170(125KW)/ 3500. | |||
Momen xoắn cực đại | 405/1750-2500 | |||
Hệ thống dẫn động | Dẫn động một cầu | |||
Hộp số | Hộp số tự động 6 cấp | |||
Trợ lực tay lái | Trợ lực lái điện EPAS | |||
Kích thước và Trọng lượng | ||||
Dài x Rộng x Cao | 4914x1923x1842 | |||
Khoảng sáng gầm | 200 | |||
Chiều dài cơ sở | 2900 | |||
Bình nhiên liệu | 80 Lít | |||
Hệ thống treo | ||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, và thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage. | |||
Hệ thống phanh | ||||
Phanh trước và sau | Phanh đĩa trước sau | |||
Phanh tay điện tử | Có phanh tay điện tử | |||
Cỡ lốp | Lốp 255/55R20 | |||
Bánh xe | Mâm hợp kim nhôm đúc 20". | |||
Trang thiết bị an toàn | ||||
Túi khí | 2 túi khí trước, 2 túi khí bên hông, 2 túi khí rèm, 1 túi khí bảo vệ đầu gối | |||
Camera lùi | Có | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước sau | |||
Chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||
khởi hành ngang dốc HLA | Có | |||
Cân bằn điện tử ESP | Có | |||
Kiểm soát tốc độ | Có | |||
Hệ thống chống trộm | Có | |||
Trang bị ngoại thất | ||||
Hệ thống đèn | Đèn Led tự động/ Đèn sương mù | |||
Gương chiếu hậu | Gương gập điện | |||
Cảm biến gạt mưa | Có | |||
Cửa hậu đóng | Có | |||
Cửa sổ trời | Không | |||
Trang thiết bị trong xe | ||||
Khởi động nút bấm | Có | |||
Chìa khoá thông minh | Có | |||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | |||
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | |||
Điều chỉnh ghế trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh 8 hướng | |||
Gương chiếu hậu trong | Tự điều chỉnh 2 chế độ ngày đêm | |||
Công nghệ giải trí | Điều khiến bằng giọng nói, màn hình TFT cảm ứng 1o inch | |||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod & USB, Bluetooth và hệ thống 8 loa | |||
Sạc không dây | Có |
- Màu sắc
- Ngoại thất
- Nội thất
- Tiện nghi
- Vận hành
- An toàn
- So sánh