Ford Bình Triệu
Nội thất đẳng cấp
Hàng ghế ngồi phía trước được trang bị sưởi điện và thông gió, điều chỉnh điện 10 hướng, nhớ vị trí chỉnh ghế. Nội thất sử dụng chất liệu da cao cấp, lòng ghế thiết kế trần trám cùng với logo Platinum thương hiệu tạo nên sự sang trọng cho chiếc xe. Cửa sổ trời toàn cảnh như mang cả thế giới bên ngoài vào trong xe.
Ngoại thất mang đậm chất DNA Ford
Thiết kế lưới tản nhiệt mới thêm nổi bật với những chi tiết mạ chrome cao cấp, cho một ngoại thất tinh tế và sang trọng. Nắp ca-pô với đường dập nổi độc đáo cùng hàng chữ “Platinum” 3D khẳng định vị thế của chiếc xe
Vành hợp kim 20 inch
Vành xe hợp kim 20 inch, 12 chấu với 3 lớp sơn càng làm tôn thêm dáng vẻ bề thế và sang trọng của chiếc xe ở mọi góc nhìn.
Bảng điều khiển hiện đại
Bảng điều khiển trung tâm thiết kế trải dài sang hai bên cho cảm giác khoang xe được mở rộng hơn. Phiên bản Platinum được trang bị màn hình đồng hồ kỹ thuật số 12,4 inch và màn hình giải trí LCD cảm ứng 12 inch.
Hệ thống loa high-end
Hệ thống loa B&O cho trải nghiệm âm thanh tuyệt vời với chất âm trung thực và rõ ràng đến từng chi tiết.
Hệ thống chiếu sáng đa vùng
Hệ thống đèn chiếu sáng trên Everest có thể bật/tắt toàn vùng hay độc lập từng vùng cho phép người lái xe linh hoạt điều chỉnh đèn chiếu sáng theo nhu cầu và điều kiện cụ thể.
Everest Platinum 4X4 AT | ||||
Động cơ & Tính năng vận hành | ||||
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi Trục cam kép, có làm mát khí nạp | |||
Dung tích xilanh (cc) | 1996 | |||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 209.8 (154.3 kW) / 3750 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nn/vòng/phút) | 500 / 1750-2000 | |||
Hệ thống dẫn động | Hai cầu chủ động | |||
Hộp số | Số tự động 10 cấp điện tử | |||
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có | |||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | |||
Kích thước và Trọng lượng | ||||
Dài x Rộng x Cao | 4914 x 1923 x 1841 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 200 | |||
Chiều dài cơ sở | 2900 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu | 80 L | |||
Hệ thống treo | ||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, và thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | |||
Hệ thống phanh & lốp | ||||
Phanh trước và sau | Phanh Đĩa | |||
Phanh tay điện tử | Có | |||
Cỡ lốp | 255 | |||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm 20’’ | |||
Trang thiết bị an toàn | ||||
Túi khí | 7 túi khí | |||
Camera | Camera 360 | |||
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Cảm biến trước và sau | |||
Chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | |||
Hệ thống khởi hành ngang dốc | Có | |||
Hệ thống kiểm soát tốc độ | Tự động | |||
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có ô tô cắt ngang | Có | |||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và duy trì làn đường | Có | |||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | |||
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | |||
Hệ thống chống trộm | Có | |||
Thiết bị ngoại thất | ||||
Hệ thống đèn | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | |||
Gạt mưa tự động | Có | |||
Gương chiếu hậu | Gập điện, tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | |||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có | |||
Cốp sau | Mở rảnh tay thông minh (Đá cốp) | |||
Trang thiết bị tiện nghi trong xe | ||||
Khởi động nút bấm | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Vật liệu ghế | Da cao cấp có thông gió, sưởi ghế | |||
Tay lái bọc da | Có | |||
Điều chỉnh hàng ghế trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng có nhớ vị trí ghế lái | |||
Hàng ghế thứ 3 gập điện | Có | |||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày / đêm | |||
Hệ thống âm thanh | AM / FM, MP3, Ipod & USB, Bluetooth Dàn âm thanh 12 loa B&O | |||
Công nghệ giải trí | Điều khiển giọng nói SYNC® 4A, Màn hình TFT cảm ứng 12” | |||
Màn hình công tơ mét | Màn hình 12.4” | |||
Sạc không dây | Có |
- Màu sắc
- Ngoại thất
- Nội thất
- Tiện nghi
- Vận hành
- An toàn
- So sánh