Ford Bình Triệu
Rộng rãi hơn, tiện nghi hơn và mạnh mẽ hơn
Everest thế hệ mới mang vóc dáng mạnh mẽ, táo bạo cùng nội thất tiện nghi êm ái sẵn sàng cho mọi hành trình khắc nghiệt.
Nâng tầm Tiện nghi
Thiết kế ghế ngồi hoàn toàn mới với lớp đệm và mút xốp thế hệ mới giúp tối ưu sự thoải mái. Chất liệu và độ hoàn thiện thế hệ mới giúp nâng tầm toàn bộ không gian khoang lái của Ambiente. Hệ thống treo được tinh chỉnh mang đến trải nghiệm lái tốt hơn trên cả đường bằng và đường off-road.
Bảng Điều khiển Kỹ thuật số Cao cấp
Bảng điều khiển mới với thiết kế trải rộng tạo một không gian vô cùng rộng rãi cho khoang lái. Xung quanh cụm đồng hồ kỹ thuật số và màn hình cảm ứng LCD 10 inch tích hợp là những chi tiết hoàn thiện tinh xảo với chất liệu cao cấp.
- Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
- Chất liệu ghế bằng da + vinyl tổng hợp
Lưới Tản nhiệt Đặc trưng
Một thanh đơn nằm ngang chắc chắn tạo nên dáng vẻ hầm hố cho phiên bản Ambiente. Điểm nhấn cho tấm lưới tản nhiệt thiết kế mới chính là cụm đèn LED hình chữ C, mang phong đặc trưng của ‘Built Ford Tough’.
Ford Everest Ambiente thế hệ mới mang trong mình ngôn ngữ thiết kế Kinetic Design. Với những đường dập nổi vô cùng cứng cáp và nam tính. Sở hữu kích thước tổng thể là 4914 x 1923 x 1842 mm. Xe có chiều dài trục cơ sở 2900 mm cùng khoảng sáng gầm xe khá cao 200 mm, mang đến cảm giác bề thế và hầm hố.
Mâm xe Hợp kim 18 inch
Mâm xe hợp kim 18 inch màu đen bạc ánh kim làm tôn lên vẻ tự tin và chắc chắn cho Everest Ambiente.
Đuôi xe
So với đời cũ, đuôi xe Everest Ambiente trông hiện đại hơn hẳn, rũ bỏ kiểu dáng bo tròn mềm mại. Điểm nhấn đáng chú ý nhất là cụm đèn hậu LED đồ hoạ mới dạng chữ “L” cách điệu gồm các đường nét đứt. Nối liền là thanh ngang màu đen to bản khắc tên xe thay thế kiểu mạ crom cũ.
Thiết kế ấn tượng, vận hành mạnh mẽ
Everest thế hệ mới phiên bản Ambiente 2.0L AT 4x2 sử dụng động cơ Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi cung cấp mô men xoắn cực đại 405Nm ở dải vòng tua 1.750 – 2500 vòng/phút và công suất 170PS(125KW)/ 3500 vòng phút, đi kèm hộp số tự động 6 cấp.
Hệ thống an toàn thông minh
Về mặt an toàn, xe được trang bị hệ thống túi khí, Camera lùi , cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe, hệ thống cân bằng điện tử, Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử, Hệ thống khởi hành ngang dốc, Hệ thống kiểm soát tốc độ, Hệ thống chống trộm,.. Tất cả các tính năng này đều có trên bản Everest Ambiente 4x2 1 cầu.
Tiện ích thông minh, trải nghiệm cực chất
Rộng rãi hơn so với phiên bản cũ và mang nhiều tiện ích hỗ trợ người dùng khiến người dùng có những trải nghiệm tuyệt vời nhất trên suốt chuyến đi.
Bạn có thể mở cửa xe và khởi hành mà không cần phải lấy chìa khóa ra khỏi túi. Everest sẽ tự nhận biết chìa khóa đang ở bên người lái. Bạn chỉ cần mở cửa xe và nhấn vào nút khởi động động cơ.
Bên cạnh đó xe còn trang bị màn hình giải trí cảm ứng TFT 10inch , hệ thống âm thanh 8 loa và điều khiển giọng nói ,… và nhiều tiện ích hiện đại, mới mẻ.
Everest Ambiente | ||||
Động cơ & Tính năng vận hành | ||||
Động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi - Trục cam kép, có làm mát bằng khí nạp | |||
Dung tích xi lanh | 1996 | |||
Công suất cực đại | 170 (125KW)/3500 | |||
Momen xoắn cực đại | 405/1750-2500 | |||
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 1 cầu | |||
Hộp số | Số tự động 6 cấp | |||
Trợ lực tay lái | Trợ lực lái điện EPAS. | |||
Kích thước và Trọng lượng | ||||
Dài x Rộng x Cao | 4914x1923x1842 | |||
Khoảng sáng gầm | 200 | |||
Chiều dài cơ sở | 2900 | |||
Bình nhiên liệu | 80 Lít | |||
Hệ thống treo | ||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage | |||
Hệ thống phanh | ||||
Phanh trước sau | Phanh đĩa trước sau | |||
Phanh tay điện tử | phanh tay điện tử | |||
Cỡ lốp | 255/65R18 | |||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 18" | |||
Trang thiết bị an toàn | ||||
Túi khí | 2 túi khí trước, 2 túi khí hông, 2 túi khí rèm, 1 túi khí đầu gối. | |||
Camera lùi | Camera lùi | |||
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Không | |||
Chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | |||
Hệ thống khởi hành ngang dốc | Có | |||
Hệ thống kiểm soát tốc độ | Có | |||
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Không | |||
Hệ thống chống trộm | Có | |||
Trang bị ngoại thất | ||||
Hệ thống đèn | Led tự động/ Đèn sương mù | |||
Gạt mưa tự động | Không | |||
Gương chiếu hậu | Gương chiếu hậu chỉnh điện | |||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Không | |||
Cốp sau | Không | |||
Trang thiết bị bên trong xe | ||||
Khởi động nút bấm | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | |||
Tay lái bọc da | Có | |||
Điều chỉnh hàng ghế trước | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | |||
Hàng ghế thứ 3 gập điện | Không | |||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod & USB, Bluetooth và hệ thống 8 loa | |||
Gương chiếu hậu trong | Điều chỉnh tay | |||
Công nghệ giải trí | Điều khiến bằng giọng nói, màn hình TFT cảm ứng 1o inch | |||
Màn hình công tơ mét | Màn hình TFT 8 inch | |||
Sạc không dây | Có |
- Màu sắc
- Ngoại thất
- Nội thất
- Tiện nghi
- Vận hành
- An toàn
- So sánh